Thứ Tư, 2 tháng 10, 2013

Bài 10 にほんごで なんですか

*Trước khi vào bài mới, có một số từ cần lưu ý sau:かみをきります(cắt giấy)、てがみをおくります(gởi thư)、プレゼントをあげます/もらいます(tặng/nhận quà)、かします(cho mượn)、かります(mượn)、おしえます(dạy)、ならいます(học)、でんわをかけます(gọi điên thoại)、きっぷうりば(quầy bán vé)…*Bài học hôm trước chúng ta đã có thể ‘rủ rê’ rồi phải không các bạn? chúng ta cùng ôn lại với bài nghe sau.Click vào play để nghe onlineA: イーさん、もう ひるごはんを たべましたかLee ơi, đã ăn cơm chưa?B:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét