Chủ Nhật, 13 tháng 10, 2013

Bài 13 - Đang ở đâu thế? - どこにいますか

こんにちはXin chào các bạn.Trong tiếng nhật bài 12, các bạn đã làm quen với cụm từやくそくが あります (có hẹn). Cách dùngあります thế nào? Có sử dụng được cho con vật và người được không? Mời các bạn xem bài học hôm nay sẽ rõ.*Trước khi vào bài mới, một số từ, cụm từ cần lưu ý sau:うえ//した(trên//dưới),まえ//うしろ(trước//sau), みぎ//ひだり(bên phải//trái),なか//そと(trong//ngoài),となり(bên cạnh), ちかく(gần), あいだ(giữa), きっさてん(quán

0 nhận xét:

Đăng nhận xét