Chủ Nhật, 13 tháng 10, 2013

Bài 16 - Bên nào giá rẻ hơn? - どちらのほうがやすいですか

こんにちはXin chào các bạn.ことば:ひま(な)(rãnh rỗi) # いそがしい(bận rộn)はやい(nhanh) # おそい(chậm)おおい (nhiều) # すくない (ít)ちかい(gần) # とおい(xa)かんたん(な) (dễ) # むずかしい(khó)おおきい(lớn) # ちいさい(nhỏ)おもい(nặng) # かるい(nhẹ)あつい(dày) # うすい(mỏng)やすい(rẻ) # たかい(đắt)おもしろい(thú vị)# つまらない(nhàm chán)おいしい(ngon) # まずい(dở)こい(đậm, nồng)# うすい(nhạt)あまい : ngọtからい: cayしあわせ(な): hạnh phúcさびしい : buồnかわいい : dễ thương, đáng yêu Trong các bài học trước,

0 nhận xét:

Đăng nhận xét