Chủ Nhật, 13 tháng 10, 2013

Bài 27 - Đang ăn gì thế ? - なにを 食べていますか

こんにちはXin chào các bạn.Trước khi vào bài mới, các bạn cần lưu ý một số từ vựng được dùng trong bài học: コンビに(cửa hàng tiện lợi)、ボランティアに いきます(đi tình nguyện)、けいけんが あります(có kinh nghiệm)、あかるい(sáng sủa)、きせつ(mùa, vụ)、ぶたにく(thịt heo)、まじめ(nghiêm chỉnh,

0 nhận xét:

Đăng nhận xét